Wn/vi/Pháp vs. Uruguay: 0 - 0
Thứ 7, ngày 12 tháng 6 năm 2010
Đội hình xuất phát
[edit | edit source]- Uruguay (HLV: Óscar Tabárez): Fernando Muslera, Mauricio Victorino, Diego Lugano, Diego Godín, Maxi Pereira, Diego Pérez, Egidio Arévalo Ríos, Álvaro Pereira, Ignacio González, Diego Forlán, Luis Suárez.
- Pháp (HLV: Raymond Domenech): Hugo Lloris, Bacary Sagna, William Gallas, Éric Abidal, Patrice Evra, Yoann Gourcuff, Jérémy Toulalan, Florent Malouda, Sidney Govou, Nicolas Anelka, Franck Ribéry.
Điều khiển trận đấu
[edit | edit source]- Trọng tài: Yuichi Nishimura.
- Trợ lý: Joel Aguilar , Jeong Hae Sang , Toru Sagara.
Trận đấu
[edit | edit source]Trận đấu diễn ra vào lúc 20:30 (giờ Nam Phi, tức 18:30 giờ UTC), ngày 11 tháng 6, 2010. Đây là trận đấu thứ hai của bảng A vòng chung kết World Cup 2010, giữa hai đội tuyển Pháp và Uruguay. Phút thứ 11 trận đấu, Patrice Evra (Pháp) phải nhận thẻ vàng đấu tiên của trận đấu. Sau đó 6 phút, đến lượt đồng đội của anh là Franck Ribéry nhận thẻ vàng thứ hai. Trong hiệp một, tuy đội tuyển Pháp có nhiều cơ hội ghi bàn nhưng họ đều không thể cụ thể háo chúng thành bàn thắng. Hiệp này kết thúc sau khi được bù giờ 1 phút.
Sang hiệp hai, vẫn không có đội nào ghi được bàn, phút thứ 58, Mauricio Victorino (Uruguay) phải nhận một thẻ vàng, đây là thẻ vàng thứ 3 của trận và là thẻ vàng đầu tiên cho Uruguay. Phút 62, Uruguay thực hiện việc thay người đầu tiên, Nicolás Lodeiro vào thay cho Ignacio González. Tuy nhiên, chỉ 3 phút sau khi vào sân, anh đã phải nhận thẻ vàng. Không chỉ vậy, vào phút 81, cầu thủ này phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Trước đó, Jérémy Toulalan (Pháp) cũng phải nhận thẻ vàng thứ 5 trong trận đấu. Phút 71, Thierry Henry (Pháp) vào thay cho Nicolas Anelka. Một phút sau, đến lượt Uruguay thay người, lần này là Sebastián Abreu vào thay cho Luis Suarez. Phút 74, tuyển Pháp thực hiện quyền thay người thứ 2, Florent Malouda vào thay cho Yoann Gourcuff. Sự thay đổi người cuối cùng của hai đội là vào phút 84 (Pháp) và phút 87 (Uruguay) khi André-Pierre Gignac (Pháp) vào thay cho Sidney Govou và Sebastián Eguren (Uruguay) vào thay cho Diego Pérez. Đến phút bù giờ thứ 2, đến lượt Diego Lugano (Uruguay) phải nhận thẻ vàng. Cuối cùng, sau 90 phút thi đấu và 3 phút bù giờ hiệp 2, hai bên rời sân với không bàn thắng, chia nhau mỗi đội một điểm.
Nguồn dẫn
[edit | edit source]- "uruguay-v-france-2" – Yahoo! Sport, 12 tháng 6
11 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Nam Phi | 1 - 1 | Mexico | Soccer City, Johannesburg |
11 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Uruguay | 0 - 0 | Pháp | Cape Town Stadium, Cape Town |
16 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Nam Phi | ' | Uruguay | Loftus Versfeld Stadium, Pretoria |
17 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Pháp | ' | Mexico | Peter Mokaba Stadium, Polokwane |
22 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Mexico | ' | Uruguay | Royal Bafokeng Stadium, Rustenburg, North West |
22 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Pháp | ' | Nam Phi | Free State Stadium, Bloemfontein |
12 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Hàn Quốc | ' | Hy Lạp | Nelson Mandela Bay Stadium, Port Elizabeth |
12 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Argentina | ' | Nigeria | Ellis Park Stadium, Johannesburg |
17 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Argentina | ' | Hàn Quốc | Soccer City, Johannesburg |
17 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Hy Lạp | ' | Nigeria | Free State Stadium, Bloemfontein |
22 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Nigeria | ' | Hàn Quốc | Moses Mabhida Stadium, Durban |
22 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Hy Lạp | ' | Argentina | Peter Mokaba Stadium, Polokwane |
12 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Anh | ' | Hoa Kỳ | Royal Bafokeng Stadium, Rustenburg, North West |
13 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Algérie | ' | Slovenia | Peter Mokaba Stadium, Polokwane |
18 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Slovenia | ' | Hoa Kỳ | Ellis Park Stadium, Johannesburg |
18 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Anh | ' | Algérie | Cape Town Stadium, Cape Town |
23 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Slovenia | ' | Anh | Nelson Mandela Bay Stadium, Port Elizabeth |
23 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Hoa Kỳ | ' | Algérie | Loftus Versfeld Stadium, Pretoria |
13 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Serbia | ' | Ghana | Loftus Versfeld Stadium, Pretoria |
13 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Đức | ' | Úc | Moses Mabhida Stadium, Durban |
18 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Đức | ' | Serbia | Nelson Mandela Bay Stadium, Port Elizabeth |
19 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Ghana | ' | Úc | Royal Bafokeng Stadium, Rustenburg, North West |
23 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Ghana | ' | Đức | Soccer City, Johannesburg |
23 June 2010 20:30 | |||
Úc | ' | Serbia | Mbombela Stadium, Nelspruit |
14 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Hà Lan | ' | Đan Mạch | Soccer City, Johannesburg |
14 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Nhật Bản | ' | Cameroon | Free State Stadium, Bloemfontein |
19 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Hà Lan | ' | Nhật Bản | Moses Mabhida Stadium, Durban |
19 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Cameroon | ' | Đan Mạch | Loftus Versfeld Stadium, Pretoria |
24 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Đan Mạch | ' | Nhật Bản | Royal Bafokeng Stadium, Rustenburg, North West |
24 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Cameroon | ' | Hà Lan | Cape Town Stadium, Cape Town |
14 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Ý | ' | Paraguay | Cape Town Stadium, Cape Town |
15 tháng 6, 2010 13:30 | |||
New Zealand | ' | Slovakia | Royal Bafokeng Stadium, Rustenburg, North West |
20 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Slovakia | ' | Paraguay | Free State Stadium, Bloemfontein |
20 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Ý | ' | New Zealand | Mbombela Stadium, Nelspruit |
24 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Slovakia | ' | Ý | Ellis Park Stadium, Johannesburg |
24 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Paraguay | ' | New Zealand | Peter Mokaba Stadium, Polokwane |
15 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Côte d'Ivoire | ' | Bồ Đào Nha | Nelson Mandela Bay Stadium, Port Elizabeth |
15 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Brasil | ' | Bắc Triều Tiên | Ellis Park Stadium, Johannesburg |
20 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Brasil | ' | Côte d'Ivoire | Soccer City, Johannesburg |
21 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Bồ Đào Nha | ' | Bắc Triều Tiên | Cape Town Stadium, Cape Town |
25 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Bồ Đào Nha | ' | Brasil | Moses Mabhida Stadium, Durban |
25 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Bắc Triều Tiên | ' | Côte d'Ivoire | Mbombela Stadium, Nelspruit |
16 tháng 6, 2010 13:30 | |||
Honduras | ' | Chile | Mbombela Stadium, Nelspruit |
16 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Tây Ban Nha | ' | Thụy Sĩ | Moses Mabhida Stadium, Durban |
21 tháng 6, 2010 16:00 | |||
Chile | ' | Thụy Sĩ | Nelson Mandela Bay Stadium, Port Elizabeth |
21 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Tây Ban Nha | ' | Honduras | Ellis Park Stadium, Johannesburg |
25 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Chile | ' | Tây Ban Nha | Loftus Versfeld Stadium, Pretoria |
25 tháng 6, 2010 20:30 | |||
Thụy Sĩ | ' | Honduras | Free State Stadium, Bloemfontein |